Marketing Đại Học Công Nghiệp Điểm Chuẩn

Marketing Đại Học Công Nghiệp Điểm Chuẩn

- Đối tượng: Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội năm 2023 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

- Đối tượng: Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội năm 2023 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Tuyển thẳng theo quy định của bộ GD&ĐT

- Đối tượng: Theo quy định của bộ GD&ĐT

- Thời gian đăng ký: từ 5/5/2023- 30/6/2023

- Hình thức đăng ký:  Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường học

- Xét tuyển thẳng áp dụng cho 50/51 ngành học của trường chỉ trừ ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam dành riêng cho học sinh nước ngoài

PAS VUIHOC – GIẢI PHÁP ÔN LUYỆN CÁ NHÂN HÓA

Khóa học online ĐẦU TIÊN VÀ DUY NHẤT:

⭐ Xây dựng lộ trình học từ mất gốc đến 27+

⭐ Chọn thầy cô, lớp, môn học theo sở thích

⭐ Tương tác trực tiếp hai chiều cùng thầy cô

⭐ Học đi học lại đến khi nào hiểu bài thì thôi

⭐ Rèn tips tricks giúp tăng tốc thời gian làm đề

⭐ Tặng full bộ tài liệu độc quyền trong quá trình học tập

Đăng ký học thử miễn phí ngay!!

Chỉ tiêu tuyển sinh đại học công nghiệp Hà Nội 2023

Năm 2023 trường đại học công nghiệp Hà Nội có chỉ tiêu tuyển sinh là 7500 chỉ tiêu cho 51 ngành/ chương trình đào tạo chính quy. Năm nay, trường có 5 phương thức xét tuyển:

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội

Cũng như phần lớn các trường đại học ở Việt Nam thì trường đại học Công Nghiệp Hà Nội thì điểm chuẩn Đại học công nghiệp Hà Nội có thể dựa trên số lượng sinh viên thi và xét tuyển cho ngành đó. Cụ thể như sau:

(Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm trúng tuyển)

(Sử dụng khi thí sinh có ĐTX đúng bằng Điểm trúng tuyển và không thỏa mãn Tiêu chí phụ thứ nhất)

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=3

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=7

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=8

Tiêu chí phụ 1: Toán>7; Tiêu chí phụ 2: Toán=7 và NV<=3

Tiêu chí phụ 1: Toán>7.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.8 và NV<=4

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=5

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=4

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=5

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Tiêu chí phụ 1: Toán>7.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.6 và NV<=4

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.8 và NV<=1

Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=3

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=7

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=1

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=2

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.8 và NV<=7

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=2

Tiêu chí phụ 1: Toán>7.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.2 và NV<=4

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=2

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=1

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

Tiêu chí phụ 1: Toán>9; Tiêu chí phụ 2: Toán=9 và NV<=5

Tiêu chí phụ 1: Toán>5; Tiêu chí phụ 2: Toán=5 và NV<=1

Tiêu chí phụ 1: Toán>6.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=6.8 và NV<=5

Tiêu chí phụ 1: Toán>7.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.8 và NV<=4

Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=5

Tiêu chí phụ 1: Toán>7; Tiêu chí phụ 2: Toán=7 và NV<=2

Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=5

Tiêu chí phụ 1: Toán>9.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=9.2 và NV<=2

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=5

Tiêu chí phụ 1: Ngoại ngữ>6.2; Tiêu chí phụ 2: Ngoại ngữ=6.2 và NV<=4

Tiêu chí phụ 1: Ngoại ngữ>7.6; Tiêu chí phụ 2: Ngoại ngữ=7.6 và NV<=5

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=4

Tiêu chí phụ 1: văn>8.5; Tiêu chí phụ 2: Văn=8.5 và NV<=4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Tiêu chí phụ 1: Toán>9; tiêu chí phụ 2: Toán>9 và NV<=5

Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=4

Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội

- Đối tượng: Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội năm 2023 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

- Điều kiện: Có điểm thi từ 50 điểm trở lên

- Thời gian đăng ký: 5/5/2023 - 18/06/2023

Ưu đãi đặc biệt giảm tới 50% combo khóa học chỉ trong hôm nay

Đăng ký để nhận được những thông tin mới nhất về khóa học, lịch khai giảng khóa học mới, khuyến mãi...

Bảng điểm chuẩn 2023 cho ngành Marketing. Danh sách này không thể hiện hết cho tất cả các trường, một số trường Hướng nghiệp Việt chưa cập nhật được dữ liệu nên có thể không có thông tin tại đây.

Ngành marketing như bạn đã biết khi Tìm hiểu ngành marketing là gì, làm gì,  tại đó bạn đã thấy được vai trò quan trọng của ngành trong việc xây dựng và duy trì mối quan hệ giữa doanh nghiệp và khách hàng.

Bạn cũng đã đượ tìm hiểu Danh sách các trường có tuyển sinh ngành Marketing để giúp bạn trả lời thắc mắc ngành Marketing thì học trường nào.

Đôi nét về trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội ( Hanoi University of Industry, viết tắt: HaUI) là ngôi trường có bề dày lịch sử hơn 120 năm xây dựng và phát triển, tiền thân là hai trường: Trường Chuyên nghiệp Hà Nội (thành lập năm 1898) và Trường Chuyên nghiệp Hải Phòng (thành lập năm 1913). Đây là:

Điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội 2023 mới nhất

Điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội 2023 có khoảng điểm chuẩn từ 19 - 25.52 điểm. Năm nay, ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng có điểm cao nhất 25.52 điểm nhưng vẫn thấp hơn 0.23 điểm so với năm 2022.  Bên cạnh đó, ngành công nghệ thông tin năm nay có điểm chuẩn là 25.19 giảm 0.96 so với năm 2022.

Ngành có điểm chuẩn thấp nhất của trường là các ngành công nghệ kỹ thuật môi trường, công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh và năng lượng tái tạo cùng 19 điểm. Sau đó là ngành hóa dược với 19.45 điểm.

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Danh sách điểm chuẩn ngành Marketing

Danh sách điểm chuẩn không thể hiện hết tất cả các trường có tuyển sinh. Thông tin bên dưới có thể không đầy đủ, chỉ nên sử dụng để tham khảo. Thông tin chính xác vui lòng xem thông tin trên trang web chính thức của các trường.

Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Một số thông tin có thể chưa được chính xác. Hãy đối chiếu với thông tin từ website chính thức của từng trường để kiểm chứng và đối chiếu thông tin..

Xét tuyển thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế

- Đối tượng: Các thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế tương đương tốt nghiệp THPT

- Điều kiện xét tuyển: Đạt giải nhất, nhì, ba các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố các môn học theo quy định trong thời gian không quá 3 năm kể thừ thời gian xét tuyển. Thí sinh có chứng chỉ quốc tế theo quy định còn giá trị tính đến ngày xét tuyển.

- Thời gian xét tuyển: Từ 5/5/2023 - 18/6/2023

- HÌnh thức xét tuyển: Đăng ký trực tuyến tại cổng thông tin của trường và Bộ GD&ĐT

- Xét tuyển áp dụng cho 31/51 ngành học

Điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội năm 2024

Năm 2024, trường đại học công nghiệp Hà Nội  tuyển sinh 52 ngành/chương trình đào tạo Đại học chính quy với 7.650 chỉ tiêu với phương thức xét tuyển:

Với 26,05 điểm, ngành này soán ngôi đầu vào cao nhất của ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (25,89). Đây là tổng điểm thi tốt nghiệp ba môn theo tổ hợp, cộng điểm ưu tiên (nếu có).

Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Công nghệ kỹ thuật môi trường và Công nghệ kỹ thuật môi trường, cùng lấy 19 điểm, bằng mức thấp nhất của năm ngoái. Các ngành còn lại đều trên 20.

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Trên đây là điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội năm 2024 chi tiết và chính xác nhất. Các em theo dõi để biết chính xác mình có đỗ nguyện vọng đã đăng ký hay không để chuẩn các bước tiếp theo như nhập học hay chuyển nguyện vọng sao cho phù hợp.