Khi bạn bắt đầu cuộc hành trình của mình tại một trường đại học Trung Quốc, bạn cũng sẽ chọn một chuyên ngành: một lĩnh vực nghiên cứu mà bạn sẽ tập trung vào trong suốt thời gian học của mình. Bạn cũng sẽ được hỏi bởi nhiều giáo viên và bạn học Trung Quốc tò mò… Chuyên ngành của bạn là gì?
Khi bạn bắt đầu cuộc hành trình của mình tại một trường đại học Trung Quốc, bạn cũng sẽ chọn một chuyên ngành: một lĩnh vực nghiên cứu mà bạn sẽ tập trung vào trong suốt thời gian học của mình. Bạn cũng sẽ được hỏi bởi nhiều giáo viên và bạn học Trung Quốc tò mò… Chuyên ngành của bạn là gì?
Hàng không / Hàng không: 航空 学 Hángkōng xué
Khoa học Nông nghiệp: 农 学 Nóngxué
Trí tuệ nhân tạo: 人工智能 Réngōng zhìnéng hoặc 深度 学习 shēndù xuéxí (Học sâu AI)
Kỹ thuật Y sinh: 生物 医学 工程 Shēngwù yīxué gōngchéng
Kỹ thuật Hóa học: 化学 工程 Huàxué gōngchéng
Nghiên cứu Trung Quốc: 中国 学 Zhōngguóxué
Văn hóa Trung Quốc: 中国 文化 Zhōngguó wénhuà
Lịch sử Trung Quốc: 中国 历史 Zhōngguó lìshǐ
Ngôn ngữ Trung Quốc: 中文 Zhōngwén hoặc 汉语 Hànyǔ
Y học Trung Quốc: 中 医学 Zhōngyī xué
Kỹ thuật xây dựng: 土木工程 Tǔmù gōngchéng
Tiếng Trung cổ điển: 文言文 Wényánwén hoặc 古代 汉语 Gǔdài Hànyǔ
Văn hóa cổ điển Trung Quốc: 国学 Guó xué
Truyền thông / Truyền thông: 传播 学 Chuánbò xué
Khoa học Máy tính: 计算机 科学 Jìsuànjī kēxué
Quản trị công ty: 公司 治理 Gōngsī zhìlǐ
Nghiên cứu ẩm thực: 烹饪 研究 Pēngrèn yánjiū
Khoa học dữ liệu: 数据 科学 Shùjù kēxué
Kỹ thuật Môi trường: 环境 工程 Huánjìng gōngchéng
Khoa học Môi trường: 环保 科学 Huánbǎo kēxué
Thiết kế thời trang: 时装 设计 Shízhuāng shèjì
Nghiên cứu Giới tính: 性别 研究 Xìngbié yánjiū
Thiết kế đồ họa: 美术 编辑 Měishù biānjí hoặc 平面 设计 Píngmiàn shèjì
Công nghệ thông tin: 信息 技术 Xìnxī jìshù
Luật quốc tế: 国际 法学 Guójì fǎxué
Thương mại quốc tế: 国际 贸易 Guójì màoyì
Quan hệ quốc tế: 国际 关系 Guójì guānxì
Kinh tế lao động: 劳动 经济学 Láodòng jīngjì xué
Nghiên cứu Quản lý: 管理 学 Guǎnlǐ xué
Kỹ thuật cơ khí: 机械 工程 Jīxiè gōngchéng
Truyền thông / Truyền thông: 传播 学 Chuánbò xué
Y học / Khoa học Y tế: 医学 Yīxué
Nghiên cứu tôn giáo: 宗教 学 Zōngjiào xué
Kỹ thuật phần mềm: 软件 工程 Ruǎnjiàn gōngchéng
Khoa học vũ trụ / Du hành vũ trụ: 航天 学 Hángtiān xué
Thiết kế và Quy hoạch Đô thị: 城市 规划 与 设计 Chéngshì guīhuà yǔ shèjì
Khoa học thú y: 兽医 学 Shòu yīxué
Nghiên cứu vấn đề Phụ nữ: 妇女 问题 研究 Fùnǚ wèntí yánjiū
Để tìm hiểu thêm thông tin học bổng
Các bạn có thể truy cập xem thêm vào trang: Kênh du học Việt-Trung
Hoặc Group: Hỗ trợ tự apply học bổng Trung Quốc
Facebook Cty : học bổng Trung Quốc